BĂNG TẢI BRIDGESTONE
BỐ THÉP
BỐ THÉP
Đặc điểm :
– Gồm nhiều sợi cáp thép được sắp xếp song song theo chiều dọc băng và dải đều trên toàn mặt băng. Tùy theo yêu cầu mà kết cấu sợi thép có thể được bố trí theo dạng 7×7 hay 7×19.
– Lớp cáp thép này được liên kết với nhau bằng một phương pháp đặc biệt, sự liên kết này giúp cho băng tải không có bất kỳ sự cố nào xảy ra trong quá trình sử dụng
– Ít có biến dạng ngay cả khi chạy toàn tải.
– Lớp cao su mặt trên được chế tạo đặc biệt để chống lại các lực xé từ mọi hướng.
Dải sản phẩm.
+ Khả năng chịu kéo : ST500 – ST8000
+ Bề rộng băng : 600mm – 3150mm
+ Chiều dài băng : Từ 50m trở lên
Bảng thông số tiêu chuẩn
Sức chịu kéo (kN/m) | Khoảng cách giữa các sợi thép (mm) | 7×7 | 7×19 | ||
Đường kính sợi thép (mm) | Sức chịu kéo của sợi thép (kN) | Đường kính sợi thép (mm) | Sức chịu kéo của sợi thép (kN) | ||
ST-630 | 10 | 3.0 | 9.5 | ||
ST-800 | 10 | 3.0 | 9.5 | ||
ST-1000 | 12 | 3.6 | 13.3 | ||
ST-1250 | 12 | 4.0 | 16.2 | ||
ST-1400 | 12 | 4.5 | 20.7 | ||
ST-1600 | 12 | 4.5 | 20.7 | ||
ST-2000 | 12 | 5.6 | 30.4 | ||
ST-2250 | 12 | 5.6 | 30.4 | ||
ST-2500 | 15 | 6.8 | 42.7 | ||
ST-2800 | 15 | 7.4 | 50.2 | ||
ST-3150 | 15 | 8.0 | 57.3 | ||
ST-4000 | 15 | 8.6 | 66.1 | ||
ST-4500 | 16 | 9.4 | 77.1 | ||
ST-5000 | 16 | 10.0 | 86.2 |