Siêu Xích truyền động (Loại chịu tải nặng)
Siêu xích truyền động (Loại chịu tải nặng) một loại xích Tsubaki cung cấp xích chịu tải trọng cao tối đa cho phép để sử dụng trong các hệ thống gọn nhẹ. |
Ứng dụng.
- Chịu sự va đập cao/Các ứng dụng truyền tải
- Thiết bị truyền động nhỏ gọn hay máy móc mà phải làm việc trong không gian hẹp
- Khi năng lượng truyền dẫn cao hơn, lực cang cho phép, thì cường độ chịu kéo là cần thiết
- Khi tỷ lệ đàn hồi thấp hơn thì độ giãn dài là cần thiết
Ví dụ: máy móc xây dựng, thiết bị nông nghiệp, cơ chế nâng, thiết bị cảng, bãi đậu xe tháp, v.v
Các tính năng và sử dụng
Mục/Mẫu | Siêu xích con lăn | Xích
RS-HT |
xích con lăn Super – H | Xích siêu lớn |
---|---|---|---|---|
Các ứng dụng chính | Cho sự truyền dẫn , nâng chuyển hạng nặng | |||
Chức năng |
|
|
|
|
Lưu ý: Xích con lăn loại truyền tải nặng Tsubaki được chế tạo cho tốc độ truyền động từ thấp đến trung bình. Xích con lăn RS nên được sử dụng trong các ứng dụng tốc độ cao mà không được miêu tả. | ||||
Ứng dụng minh họa | Ví dụ: máy móc xây dựng, thiết bị nông nghiệp, cơ chế nâng, thiết bị cảng, bãi đậu xe tháp, v.v. | |||
Mắt nối bù | 4POL chỉ có thể được sử dụng cho các xích 1 dãy | Mắt nồi bù không có sẵn. Sử dụng một số chẵn cho các mắt nối | ||
Bánh răng | Bánh răng RS tiêu chuẩn có thể được sử dụng cho cả hai loại xích đơn và xích nhiều dãy |
|
Các dòng sản phẩm
- Xích con lăn RS-HT: Cường độ chịu kéo cao (hơn 19% so với xích con lăn RS). Lý tưởng cho các ứng dụng truyền động nâng không thường xuyên và truyền động tốc độ thấp tới 50m/phút.
Số tham chiếu hệ thống:
RS 80 – HT – 1 (1) (2)
- (1) Kích thước áp dụng: 60, 80, 100, 120, 140, 160, 200, 240
- (2) Số dãy xích
Kích thước/Thông số kỹ thuật
Mẫu xích | ||
---|---|---|
1 dãy | 2 dãy | 3 dãy |
RS60-HT-1 | RS60-HT-2 | RS60-HT-3 |
RS80-HT-1 | RS80-HT-2 | RS80-HT-3 |
RS100-HT-1 | RS100-HT-2 | RS100-HT-3 |
RS120-HT-1 | RS120-HT-2 | RS120-HT-3 |
RS140-HT-1 | RS140-HT-2 | RS140-HT-3 |
RS160-HT-1 | RS160-HT-2 | RS160-HT-3 |
RS200-HT-1 | RS200-HT-2 | RS200-HT-3 |
RS240-HT-1 | RS240-HT-2 | RS240-HT-3 |
2. Siêu xích con lăn: Định mức công suất và năng lực hấp thụ sốc cao cho phép sử dụng kích thước nhỏ hơn xích con lăn RS. Cường độ chịu mỏi cao hơn xích con lăn RS 32%.
Số tham chiếu hệ thống:
RS 80 – SUP – 1 – F hoặc M (1) (2) (3) (3)
- (1) Kích thước áp dụng: 80, 100, 120, 140, 160, 180, 200, 240
- (2) Số dãy xích
- (3) Chọn mắt khóa nối muốn sử dụng
Kích thước/Thông số kỹ thuật
Mẫu xích | |||||
---|---|---|---|---|---|
1 dãy | 2 dãy | 3 dãy | 4 dãy | 5 dãy | 6 dãy |
RS80-SUP-1 | RS80-SUP-2 | RS80-SUP-3 | RS80-SUP-4 | RS80-SUP-5 | RS80-SUP-6 |
RS100-SUP-1 | RS100-SUP-2 | RS100-SUP-3 | RS100-SUP-4 | RS100-SUP-5 | RS100-SUP-6 |
RS120-SUP-1 | RS120-SUP-2 | RS120-SUP-3 | RS120-SUP-4 | RS120-SUP-5 | RS120-SUP-6 |
RS140-SUP-1 | RS140-SUP-2 | RS140-SUP-3 | RS140-SUP-4 | RS140-SUP-5 | RS140-SUP-6 |
RS160-SUP-1 | RS160-SUP-2 | RS160-SUP-3 | RS160-SUP-4 | RS160-SUP-5 | RS160-SUP-6 |
RS180-SUP-1 | RS180-SUP-2 | RS180-SUP-3 | – | – | – |
RS200-SUP-1 | RS200-SUP-2 | RS200-SUP-3 | RS200-SUP-4 | RS200-SUP-5 | RS200-SUP-6 |
RS240-SUP-1 | RS240-SUP-2 | RS240-SUP-3 | RS240-SUP-4 | RS240-SUP-5 | RS240-SUP-6 |
3.Xích con lăn Super-H: Cường đọ chịu mỏi cao (cao hơn siêu xích con lăn 6%) và cường độ chịu kéo cao (cao hơn siêu xích con lăn 13%).
Số tham chiếu hệ thống:
RS 80 – SUP – H – 1 (1) (2)
- (1) Kích thước áp dụng: 80, 100, 120, 140, 160, 200, 240
- (2) Số dãy xích
Kích thước/Thông số kỹ thuật
Mẫu xích | |||||
---|---|---|---|---|---|
1 dãy | 2 dãy | 3 dãy | 4 dãy | 5 dãy | 6 dãy |
RS80-SUP-H-1 | RS80-SUP-H-2 | RS80-SUP-H-3 | RS80-SUP-H-4 | RS80-SUP-H-5 | RS80-SUP-H-6 |
RS100-SUP-H-1 | RS100-SUP-H-2 | RS100-SUP-H-3 | RS100-SUP-H-4 | RS100-SUP-H-5 | RS100-SUP-H-6 |
RS120-SUP-H-1 | RS120-SUP-H-2 | RS120-SUP-H-3 | RS120-SUP-H-4 | RS120-SUP-H-5 | RS120-SUP-H-6 |
RS140-SUP-H-1 | RS140-SUP-H-2 | RS140-SUP-H-3 | RS140-SUP-H-4 | RS140-SUP-H-5 | RS140-SUP-H-6 |
RS160-SUP-H-1 | RS160-SUP-H-2 | RS160-SUP-H-3 | RS160-SUP-H-4 | RS160-SUP-H-5 | RS160-SUP-H-6 |
RS200-SUP-H-1 | RS200-SUP-H-2 | RS200-SUP-H-3 | RS200-SUP-H-4 | RS200-SUP-H-5 | RS200-SUP-H-6 |
RS240-SUP-H-1 | RS240-SUP-H-2 | RS240-SUP-H-3 | RS240-SUP-H-4 | RS240-SUP-H-5 | RS240-SUP-H-6 |
4.Xích siêu lơn: Cường đọ chịu mỏi cao (cao hơn xích con lăn Super-H 16%) và cường độ chịu kéo cao (cao hơn xích con lăn Super-H 17%).
Số tham chiếu hệ thống:
RS 100 – US – 1 (1) (2)
- (1) Kích thước áp dụng: 100, 120, 140, 160, 200, 240
- (2) Số dãy xích
Số mẫu để đặt hàng mắt xích khóa nối(JL) | RS100-US-1-JL |
Kích thước/Thông số kỹ thuật
Mẫu xích | |||||
---|---|---|---|---|---|
1 dãy | |||||
RF100-US-1 | RF120-US-1 | RF140-US-1 | RF160-US-1 | RF200-US-1 | RF240-US-1 |